Characters remaining: 500/500
Translation

chập chờn

Academic
Friendly

Từ "chập chờn" trong tiếng Việt có nghĩalúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ, hoặc nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa . Đây một từ mô tả trạng thái không ổn định, thường liên quan đến ánh sáng hoặc trạng thái tinh thần.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa cơ bản:
    • Lúc ẩn lúc hiện: Điều này có thể hình dung như ánh đènxa, khi thì sáng , khi thì mờ đi, giống như những ngọn lửa chập chờn trong đêm.
    • Nửa thức nửa ngủ: Khi bạn đang ngủ nhưng vẫn cảm thấy những ý thức mơ hồ, có thể tỉnh lại nhưng lại tiếp tục ngủ.
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Bờ ao đom đóm chập chờn dưới ánh trăng." (Mô tả ánh sáng của đom đóm không ổn định)
    • "Tôi đã một giấc ngủ chập chờn, không rõ ràng." (Mô tả giấc ngủ không sâu)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Trong đêm tối, những ngọn đèn chập chờn như những vì sao nhấp nháy." (Mô tả vẻ đẹp của ánh sáng trong đêm)
    • "Suy nghĩ của tôi chập chờn giữa thực tại giấc mơ trong những phút giây nửa tỉnh nửa ." (Mô tả tình trạng tâm lý phức tạp)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lập lòe", "nhấp nháy" (cũng dùng để mô tả ánh sáng không ổn định).
  • Từ đồng nghĩa: "lập lòe" (thường dùng cho ánh sáng), "mơ màng" (liên quan đến trạng thái tâm hồn).
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Chập chờn: thường dùng để mô tả trạng thái ánh sáng hoặc trạng thái tinh thần.
  • Chập chờn trong giấc ngủ: chỉ hơn về trạng thái nửa tỉnh nửa khi ngủ.
Cách sử dụng khác:
  • Có thể dùng "chập chờn" trong văn học để tạo ra hình ảnh hoặc cảm xúc đặc biệt, như trong thơ ca hoặc truyện ngắn, để thể hiện sự mơ hồ, không chắc chắn trong cảm xúc hay cảnh vật.
  1. tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờnphía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa : giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn (Truyện Kiều).

Comments and discussion on the word "chập chờn"